Đặc
Điểm
|
Thuộc
khớp
|
Không
thuộc khớp
|
Cảm
giác đau
|
Sâu, có tính chất theo diện
khớp
|
Lan tỏa, nông.
|
Giới
hạn vận
động
|
Giới hạn cả động tác chủ động
và thụ động
|
Giới hạn động tác chủ động hơn
động tác thụ động
|
Biện
pháp giảm
đau
|
Không đau
|
Giãn cơ, gân, dây chằng,..
|
“Stress
pain”
test
|
Đau hầu như khi di chuyển
mọi
phía, cảm giác tăng lên dần theo biên độ.
|
Đau nhiều khi sử dụng cơ, gân, dc
tổn
thương, cảm giác đều trong suốt vận động
|
Sưng
|
Theo hình dạng ổ khớp, lùng
nhùng, bập bềnh khớp (+)
|
Khu trú, mềm, ít thay đổi ( mô
mềm) cứng (xương)
|
Nghe
âm sắc khi
thao tác
|
Thô ráp, dễ cảm nhận, nghe rõ
( hủy khớp)
|
Êm dịu, khu trú, nghe được với
ống nghe (bao gân, bao hoạt dịch)
|
Tăng
động, mất
vững
|
++
|
+/-
|
Biến
dạng khớp,
tư thế
|
+
|
+/-
|
Dấu
hiệu khác
|
Cứng khớp, phá gỉ khớp, dấu
lò xo, yếu cơ ( nguyên phát, thứ phát
|
Đi kèm tổn thương
|
Đặc
điểm
|
Viêm
Khớp
|
Phá
Hủy Khớp
|
Cứng
khớp buổi sáng
|
+++
|
+/-
|
Tăng
nóng khi vận động
|
+
|
-
|
“Stress
pain” test
|
+
|
-
|
Sưng
nề mô mềm
|
+
|
-
|
Tràn
dịch khớp
|
+++
|
+/-
|
Tiếng
lạo xạo
|
-
|
+++
|
Biến
dạng
|
-
|
+
|
Mất
vững
|
-
|
+
|
Bảng trên là để sơ bộ đánh giá khi khám lâm sang, để chắc chắn thì dựa vào các xét nghiệm Cận lâm sàng bổ sung sẽ được đề cập trong phần sau.
Thông
số
|
(Bình
thường)
|
Nhóm I
(Không
viêm)
|
Nhóm
II
(viêm)
|
Nhóm
III
(Nhiễm
khuẩn)
|
Thể
tích (mL)
(khớp gối)
|
<
3.5
|
Thường> 3.5
|
Thường > 3.5
|
Thường
>
3.5
|
Độ trong
|
Trong suốt
|
Trong suốt
|
Mờ đến đục
|
Đục
|
Màu sắc
|
Không màu
|
Vàng
|
Vàng đến
vàng đục
|
Vàng
đến
xanh
|
WBC (per mcL)
|
<
200
|
200–300
|
2000–75,0001
|
> 100,0002
|
Bạch
cầu đa
nhân trung tính
|
< 25%
|
< 25%
|
50% or more
|
75% or more
|
Nuôi cấy
|
Âm tính
|
Âm tính
|
Âm tính
|
Thường
dương tính1
|
Glucose(mg/dl)
|
Gần
giống huyết
thanh
|
Gần giống
huyết
thanh
|
>25 thấp hơn
huyết
thanh
|
<
Thấp nhiều
so với huyết thanh
|
Nhóm I
(Không viêm)(<
2000 white cells/mcL)
|
Nhóm
II (
Viêm)
(2000–75,000 white cells/mcL)
|
Nhóm
III
(Nhiễm khuẩn) (>
100,000 white cells/mcL)
|
Xuất
huyết
|
Thoái khớp
Chấn
thương1
Viêm xương sụn tách
Viêm giai đoán ớm hoặc lui bệnh
U
xương sụn
Tổn thương khớp trong các bệnh thần
kinh1
Bệnh xương khớp phì đại2
Viêm màng hoạt dịch lông nốt hắc tố1
|
Viêm khớp dạng
thấp
Viêm màng hoạt dịch do vi tinh thể (gout and
pseudogout)
Viêm khớp vẩy nến
Viêm khớp phản ứng ( hội chứng Reiter)
Viêm cột sống dính khớp
Thấp khớp cấp2
Lao
Nhiễm khuẩn do nấm
Lupus ban đỏ hệ thống
|
Nhiễm khuẩn
sinh
mủ
|
Hemophilia
hoặc
những bệnh lý rối loạn chảy máu khác
Chấn thương kèm hoặc không kèm gãy
xương
Bệnh khớp do thần kinh
Viêm màng hoạt dịch thể lông nốt hắc tố
U mạch máu hoặc khối u lành tính
U màng hoạt dịch
|
Các Tính chất Bệnh
lý đặc trưng thông số
|
||
Viêm
|
Có
|
|
Không
|
Thoái khớp
|
|
Số khớp
bị
tổn thương
|
Một khớp
|
Gout, chấn thương, bệnh Lyme, thoái
khớp.
|
Vài khớp (2–4 joints)
|
Viêm khớp phản ứng, Viêm khớp vẩy
nên, Viêm
khớp liên quan viêm ruột.
|
|
Đa khớp (>=5 joints)
|
VKDT, SLE
|
|
Vị trí
khớp
bị tổn thương
|
Khớp ngón xa
|
Thoái khớp, Viêm khớp vẩy nến ( không
có
trong
VKDT)
|
Khớp bàn ngón, khớp
cổ tay
|
VKDT, SLE ( không có trong thoái
khớp)
|
|
Khớp bàn ngón chân cái
|
Gout, thoái khớp
|
Nguyên nhân tổn thương đa
khớp
|
Đặc trưng
|
|
Không viêm
|
Thoái khớp
|
Rất thường gặp, đối xứng, những khớp
nhỏ và lớn
với
một số triệu chứng vào một thời gian nào đó
|
Hoại tử sụn xuất
huyết
|
Hiếm, khớp nhỏ và lớn
|
|
Chứng to cực
|
Hiếm, chủ yếu khớp lớn, cột sống
|
|
Có
Viêm
|
VK Virus (Parvo,
HBV,HCV, Q.Bị, Rubella, thủy đậu, CMV…)
|
Rất cấp
tính ( 1-7 ngày sau phát ban, 2-6 tuần sau
tiêm vaccine) đối xứng, cả khớp lớn lẫn nhỏ, chi
trên và chi dưới, di chuyển( Thấp
khớp, VK lậu cầu, VK virus)
|
Viêm khớp dạng
thấp
|
Đối xứng, khớp lớn lẫn khớp nhỏ,
không tổn
thương
trục cơ thể, tăng thêm về số lượng, triệu chứng thầm lặng.
|
|
VK vẩy nến, VK
phản
ứng, VCSDK, VK liên quan Viêm ruột
|
chi
trên, viêm cột sống.
Tăng thêm về số lượng ( VK vẩy nến, VKDT)
|
|
VK/ SLE
|
Đối xứng, khớp nhỏ> khớp lớn, phá
hủy khớp
không
thường thấy.
|
|
Gout mạn
|
Ngoại vi hơn là khớp lớn trung tâm,
chi dưới > chi
trên,
không đối xứng, diễn tiến cấp tính, từng cơn
(
gặp trong VK Lyme)
|
|
Viêm khớp thiếu
niên
|
Đối xứng, khớp nhỏ và lớn, chi trên
và chi dưới có
thể
gặp tần suất như nhau
|
|
Sarcoidosis mạn
|
Đối xứng, khớp nhỏ và khớp lớn
|
|
Xơ hóa hệ thống và
viêm đa
cơ
|
Hiếm,nhỏ và lớn
|
|
Bệnh lý xương
khớp phì đại
|
Hiếm, khớp lớn > khớp nhỏ, ngón
tay dùi trống
|
Đặc Điểm
|
Nguyên nhân
|
Viêm
một khớp cấp
|
VK tinh thể( gout, giả gout)
|
Chấn thương: đặc biệt liên quan xuất huyết
|
|
Xuất huyết nội khớp, rối loạn đông chảy máu
|
|
Phản ứng cơ thể với dị nguyên ( gai đâm,..)
|
Biểu
hiện một khớp của bệnh lý viêm đa khớp
hoặc vài khớp: VK phản ứng VK vẩy nến
Viêm
cột sống dính khớp
Viêm khớp dạng thấp, viêm khớp thiếu niên
|
||
Nguyên
nhân viêm
khớp cấp trên khớp bệnh lý trước đó
|
Khớp bị phá
hủy
|
Giả gout liên quan đến thoái khớp
|
Bệnh lý xương thứ phát sau hoại tử mạch máu
|
||
Gãy xương dưới sụn bị phá hủy
|
||
Xơ hóa sụn, vỡ sụn ( sụn bệnh lý)
|
||
Xuất huyết
|
||
VK nhiễm khuẩn
|
||
Tổn
thương
không phá hủy
|
VK nhiễm khuẩn
|
|
Nặng lên của bệnh lý nền trước đó
|
||
Viêm khớp mạn một khớp
|
Phản ứng cơ thể
|
|
Nhiễm trùng: lao, nấm…
|
||
Saccoidosis mạn
|
||
VK liên quan viêm ruột ( chủ yếu bệnh Crohn’s)
|
||
U bao hoạt dịch
|
||
Biểu hiện một khớp của bệnh lý đa khớp
|
||
Viêm một
vài khớp ( 2-4 khớp)
|
VK vẩy nến
|
|
Viêm cột sống dính khớp
|
||
Vk liên quan viêm ruột
|
||
VK thiếu niên
|
||
Biểu hiện một vài khớp của viêm đa khớp
|
||
Nhiễm trùng( viêm nội
tâm mạc nhiễm
khuẩn,
neisseria, Mycobacteria…)
|
||
Viêm khớp phản ứng
|
||
Đau
không có bệnh khớp
|
Viêm xơ cơ
|
|
Nhuyễn xương
|
||
Bệnh
lý nội tiết(
cường cận giáp
nguyên phát,
nhược giáp, Addison’s)
|
||
Parkinson
|
||
Thuốc: ( Vitamin A, Statins,…)
|
Sốt
|
SLE, VK nhiễm khuẩn
|
|
Da,móng,niê
|
Vẩy nến, móng rỗ, loạn dưỡng
|
Viêm khớp vẩy nến
|
m
mạc
|
||
Chứng Raynaud’s
|
SLE, xơ cứng bì
|
|
Nhạy
cảm ánh sáng, lưới mao
mạch
|
SLE
|
|
Mảng xuất huyết, hoại tử
|
Viêm mạch
|
|
Loét
miệng
|
SLE, viêm khớp phản
ứng, hội chứng Behcet’s
|
|
Nốt
lớn ở bề mặt khớp duỗi
|
VKDT ( hạt meynet),
gout ( sạn urat)
|
|
Ngón
tay dùi trống
|
Viêm nội tâm mạc
nhiễm
khuẩn, xương khớp phì đại tổn thương phổi
|
|
Nốt Heberden
|
Thoái khớp
|
|
Mắt
|
Khô mắt
|
Bệnh Sjogren
|
Viêm kết mạc
|
Bệnh Reiter
|
|
Viêm
màng cơ mạch, viêm
mống mắt
|
Viêm cột sống dính
khớp
|
|
Viêm
củng mạc
|
Viêm đa khớp dnagj
thấp giai đoạn muộn
|
|
Mủ tiền phòng
|
Bệnh Behcet
|
|
Tim,
phổi
|
Viêm màng ngoài tim
|
VK phản ứng
|
Viêm
phế nang xơ hóa
|
VKDT, SLE, accs bệnh
lý phá hủy mô liên kết
|
|
Tiêu hóa
|
Gan lách lớn
|
RA, SLE
|
Niệu
sinh dục
|
Đái
máu, protein niệu
|
SLE, viêm mạch, xơ hóa
hệ thống
|
Viêm
niệu đạo
|
Viêm khớp phản ứng,
Viêm khớp lậu cầu
|
|
Triệu
chứng thần kinh
|
Bệnh Lyme
|
|
Viêm mạch
|
Câu hỏi số 7: Chẩn đoán gián biệt: dự vào các bảng ở câu hỏi số 2,3,4 ,5 để đưa ra chẩn đoán gián biệt:
Post a Comment
Katavina.com chuyên cung cấp phụ kiện ô tô chính hãng nhập khẩu
thảm lót dưới sàn ô tô
thiết bị cảm biến áp suất lốp
thuốc chữa xương khớp thoát vị đĩa đệm trankal1
thuoc chua xuong khop thoat vi dia dem trankal1
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.